Chất Hóa Học – H3PO3 – Axit phosphonic

H3PO3 – Axit phosphonic. Phân tử khối 81.9958g/mol. Tên tiếng anh phosphorous acid Axit phosphonic là chất rắn kết tinh màu trắng hoặc vàng hoặc…


Chất hoá học H3PO3 (Axit phosphonic)

Axit phosphonic là chất rắn kết tinh màu trắng hoặc vàng hoặc dung dịch của chất rắn, tan hoàn toàn trong nước. Tiếp xúc có thể gây…

H3PO3-Axit+phosphonic-236

Thông tin chi tiết về chất hoá học H3PO3





Axit phosphonic




phosphorous acid

Tính chất vật lý



  • Nguyên tử khối:

    81.9958


  • Khối lượng riêng (kg/m3):

    1.651


  • Nhiệt độ sôi (°C):

    chưa cập nhật


  • Màu sắc:

    chưa cập nhật

Tính chất hoá học



  • Độ âm điện:

    chưa cập nhật


  • Năng lượng ion hoá thứ nhất:

    chưa cập nhật

Ứng dụng trong thực tế của H3PO3

Trong nông nghiệp được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất phân bón: thần dược tăng lực, phát triển nhanh chóng, khả năng kháng bệnh cao, thu hoạch năng suất cao.

Trong công nghiệp hóa chất: dùng là chất khử hóa trị nhờ đặc tính oxi hóa dễ dàng thành axit photphoric

Sản xuất chất dẻo, nhựa: dùng làm chất ổn định và tác nhân chelate

Làm dung môi cho sơn

Chất làm giảm cháy trên sợi tơ

Làm sạch và sáng kính

Một số hình ảnh khác về H3PO3

H3PO3-Axit+phosphonic-236
H3PO3-Axit+phosphonic-236

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao


Chia sẻ

Các phương trình điều chế H3PO3


Xem tất cả phương trình điều chế H3PO3

Các phương trình có H3PO3 tham gia phản ứng


Xem tất cả phương trình có H3PO3 tham gia phản ứng


Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.


Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ – được gọi là hằng số Avogadro.


Xem thêm



Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.


Xem thêm



Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.


Xem thêm



Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.


Xem thêm



Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.


Xem thêm


Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết


Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.


Xem thêm



Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.


Xem thêm



Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium – một kim loại tuyệt vời!


Xem thêm



Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.


Xem thêm



Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.


Xem thêm


So sánh các chất hoá học phổ biến.


NaHSC2Ag2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Natri hiđrosunfua và chất Bạc acetylua


Xem thêm



[Ag(NH3)2]OHPbCl2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất diamminesilver(I) hydroxide và chất Chì(II) clorua


Xem thêm



Ca(CN)2NaKS

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Canxi cyanua và chất Kali natri sunfua


Xem thêm



Cu2FeS2fructozo

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Dicopper iron disulfide và chất fructozo


Xem thêm