Điểm khác nhau giữa chất Amoni hidroxit và chất Natri aluminat

So sánh các tính chất vật lý, hoá học giữa chất Amoni hidroxit và chất Natri aluminat


Điểm khác nhau giữa chất Amoni hidroxit và chất Natri aluminat

Tính chất Amoni hidroxit Natri aluminat
Tên tiếng Việt Amoni hidroxit Natri aluminat
Tên tiếng Anh ammonium hydroxide sodium aluminate
Nguyên tử khối 35.04580 ± 0.00085 81.97011 ± 0.00060
Khối lượng riêng (kg/m3)
Nhiệt độ sôi (°C)
Màu sắc
Độ âm điện
Năng lượng ion hoá thứ nhất
Phương trình tham gia
Phương trình NH4OH tham gia

Phương trình NaAlO2 tham gia
Phương trình điều chế
Phương trình điều chế NH4OH

Phương trình điều chế NaAlO2

Chất hoá học NH4OH (Amoni hidroxit)

NH4OH-Amoni+hidroxit-199

Amoni hidroxit còn gọi là dung dịch amoniac, dung dịch NH4OH hay amoniac nước là một dung dịch amoniac lỏng trong nước, không màu, bay mùi mạnh và có mùi khai. Trong tự nhiên NH4OH được sinh ra từ các quá trình phân hủy xác động vật, vi sinh vật hay từ trong quá trình bài tiết của động vật.
NH4OH kém bền, bị phân hủy thành khí NH3 và nước

Chất hoá học NaAlO2 (Natri aluminat)

NaAlO2-Natri+aluminat-200

Natri aluminat là một hợp chất vô cơ rắn, màu trắng, không mùi, tan tốt trong nước cho dung dịch không màu, ưa ẩm.
Điều chế bằng cách cho nhôm phản ứng với dung dịch NaOH.

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao


Chia sẻ

Các phương trình điều chế NH4OH


Xem tất cả phương trình điều chế NH4OH

Các phương trình điều chế NaAlO2


Xem tất cả phương trình điều chế NaAlO2


Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.


Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ – được gọi là hằng số Avogadro.


Xem thêm



Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.


Xem thêm



Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.


Xem thêm



Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.


Xem thêm



Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.


Xem thêm


Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết


Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.


Xem thêm



Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.


Xem thêm



Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium – một kim loại tuyệt vời!


Xem thêm



Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.


Xem thêm



Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.


Xem thêm


So sánh các chất hoá học phổ biến.


SiOMgSiO3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Silic oxit và chất Magie metasilicat


Xem thêm



Be2SiO4Li4SiO4

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Beri silicat và chất Liti orthosilicat


Xem thêm



ZnSiO3SiO2.nH2O

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Kẽm metasilicat và chất silica hidrat


Xem thêm



SnONa2[Sn(OH)6]

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Thiếc oxit và chất Sodium hexahydroxostannate(IV)


Xem thêm