Chất Hóa Học – AuCl3 – Vàng(III) clorua

AuCl3 – Vàng(III) clorua. Phân tử khối 303.3256g/mol. Màu Tinh thể đỏ (khan). Thể Tinh thể . Tên tiếng anh tetrachloroauric acid Các muối vàng…


Chất hoá học AuCl3 (Vàng(III) clorua)

Các muối vàng (III), đặc biệt là Na [AuCl4] (được điều chế từ AuCl3 + NaCl), cung cấp một chất thay thế cho muối thủy ngân (II) làm…

AuCl3-Vang(III)+clorua-1235

Thông tin chi tiết về chất hoá học AuCl3





Vàng(III) clorua




tetrachloroauric acid

Tính chất vật lý



  • Nguyên tử khối:

    303.3256


  • Khối lượng riêng (kg/m3):

    4700


  • Nhiệt độ sôi (°C):

    Tinh thể


  • Màu sắc:

    Tinh thể đỏ (khan)

Tính chất hoá học



  • Độ âm điện:

    chưa cập nhật


  • Năng lượng ion hoá thứ nhất:

    chưa cập nhật

Ứng dụng trong thực tế của AuCl3

Các muối vàng (III), đặc biệt là Na [AuCl4] (được điều chế từ AuCl3 + NaCl), cung cấp một chất thay thế cho muối thủy ngân (II) làm chất xúc tác cho các phản ứng liên quan đến alkynes. Một phản ứng minh họa là hydrat hóa các alkynes cuối để tạo ra các hợp chất acetyl.

Hình ảnh trong thực tế của AuCl3

AuCl3-Vang(III)+clorua-1235

Một số hình ảnh khác về AuCl3

AuCl3-Vang(III)+clorua-1235
AuCl3-Vang(III)+clorua-1235

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao


Chia sẻ

Các phương trình điều chế AuCl3


Xem tất cả phương trình điều chế AuCl3

Các phương trình có AuCl3 tham gia phản ứng


Xem tất cả phương trình có AuCl3 tham gia phản ứng


Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.


Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ – được gọi là hằng số Avogadro.


Xem thêm



Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.


Xem thêm



Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.


Xem thêm



Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.


Xem thêm



Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.


Xem thêm


Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết


Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.


Xem thêm



Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.


Xem thêm



Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium – một kim loại tuyệt vời!


Xem thêm



Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.


Xem thêm



Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.


Xem thêm


So sánh các chất hoá học phổ biến.


BeCO3(NH4)2Be(CO3)2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Beri cacbonat và chất ammonium beryllium carbonate


Xem thêm



HBrCH3COOAg

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Hidro bromua và chất Bạc axetat


Xem thêm



C6H12O7C12H22O12

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Axit Gluconic và chất Axit lactobionic


Xem thêm



Ag(NH3)2BrAgSNC

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Diamminesilver(I) Bromide và chất Bạc thiocyanat


Xem thêm