Tìm kiếm chất hóa học

Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe

Chất Hóa Học – K2SO4 – kali sunfat

K2SO4 – kali sunfat. Phân tử khối 174.2592g/mol. Màu màu trắng. Thể Chất rắn kết tinh . Tên tiếng anh potassium sulfate Các tinh thể khan tạo…


Chất hoá học K2SO4 (kali sunfat)

Các tinh thể khan tạo thành một hình chóp sáu mặt kép, nhưng trên thực tế được phân loại là thoi. Chúng là các tinh thể trong suốt,…

K2SO4-kali+sunfat-3766

Thông tin chi tiết về chất hoá học K2SO4





kali sunfat




potassium sulfate

Tính chất vật lý



  • Nguyên tử khối:

    174.2592


  • Khối lượng riêng (kg/m3):

    2


  • Nhiệt độ sôi (°C):

    Chất rắn kết tinh


  • Màu sắc:

    màu trắng

Tính chất hoá học



  • Độ âm điện:

    chưa cập nhật


  • Năng lượng ion hoá thứ nhất:

    chưa cập nhật

Ứng dụng trong thực tế của K2SO4

Các tinh thể khan tạo thành một hình chóp sáu mặt kép, nhưng trên thực tế được phân loại là thoi. Chúng là các tinh thể trong suốt, rất cứng và có vị mặn đắng. Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh.

Hình ảnh trong thực tế của K2SO4

K2SO4-kali+sunfat-3766

Một số hình ảnh khác về K2SO4

K2SO4-kali+sunfat-3766
K2SO4-kali+sunfat-3766

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao


Chia sẻ

Các phương trình điều chế K2SO4


Xem tất cả phương trình điều chế K2SO4

Các phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng


Xem tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng


Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.


Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ – được gọi là hằng số Avogadro.


Xem thêm



Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.


Xem thêm



Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.


Xem thêm



Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.


Xem thêm



Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.


Xem thêm


Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết


Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.


Xem thêm



Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.


Xem thêm



Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium – một kim loại tuyệt vời!


Xem thêm



Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.


Xem thêm



Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.


Xem thêm


So sánh các chất hoá học phổ biến.


Ca(OH)2Ca3(PO4)2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất canxi hidroxit hoặc tôi vôi và chất canxi photphat


Xem thêm



Ca3N2Ca3P2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất canxi nitrua và chất canxi photphua


Xem thêm



CaC2CaCO3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất canxi cacbua; Đất đèn và chất canxi cacbonat


Xem thêm



CaF2CaO

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất canxi florua và chất canxi oxit


Xem thêm