Tìm kiếm chất hóa học

Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe

Màu sắc của một số chất phổ biến

Tra cứu màu sắc của các chất hóa học thường thấy


Tên Màu sắc Một số phương trình điều chế

Xanh đậm

xanh da trời
Cu + 2HCOOHH2 + (HCOO)2Cu

xanh
3H2O + 2NaOH + Cr2O3 → 2Na[Cr(OH)4]


NaOH + Cr(OH)3Na[Cr(OH)4]


NaOH + Cr(OH)3Na[Cr(OH)4]

xanh
Cu(NO3)2 + 4NH4OH → 4H2O + [Cu(NH3)4](NO3)2

xanh
4H2O + H2SO4 + 2N2 + 4VSO4(N2H5)2SO4 + 4(VO)SO4

Xám-trắng
O2 + 2RbH → 2RbOH


H2O + Rb2O → 2RbOH


RbOH.H2OH2O + RbOH

xám trắng bóng
3H2 + WO3 → 3H2O + W

xám nhạt
3Ag2SO4 + 2FeCl3 → 6AgCl + Fe2(SO4)3


3Br2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3


3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3

Xám hoặc trắng
Sb2O3 + 6HF → 3H2O + 2SbF3


SbF5F2 + SbF3


3F2 + 2Sb → 2SbF3

Xám đến đen
7C + 2B2O3 → 6CO + B4C


4Al + C + 2B2O3 → 2Al2O3 + B4C


C + 4BB4C

Xám
3H2 + Sb2O3 → 3H2O + 2Sb


5H2 + Sb2O5 → 5H2O + 2Sb


3H2 + 2SbCl3 → 6HCl + 2Sb

Xám
2Al + 3SAl2S3


2Al + 3H2SAl2S3 + 3H2


6Al + 3SOCl2Al2O3 + Al2S3 + 2AlCl3

vàng nhạt
2AgNO3 + Na2N2O2 → 2NaNO3 + Ag2N2O2


2AgNO3 + 2H2O + 2NaNO2 + 4Na(Hg) → 4Hg + 2NaNO3 + 4NaOH + Ag2N2O2

vàng nhạt
2Br2 + C2H2CHBr2CHBr2

Vàng nâu
6HCl + 2Ni(OH)3Cl2 + 6H2O + 2NiCl2


2HCl + NiH2 + NiCl2


2HCl + NiOH2O + NiCl2

Vàng lục nhạt
2AgCl → 2Ag + Cl2


CaCl2Ca + Cl2


2H2O + CaCl2Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2

vàng lục nhạt
KFF2 + K


2HFF2 + H2


2ClF3Cl2 + 3F2

vàng hình thoi
14H2O + 2BaSBa(OH)2.8H2O + Ba(HS)2.4H2O

vàng chanh
2Al + 4H2SO4Al2(SO4)3 + 4H2O + S


Br2 + H2S → 2S + 2HBr


Cl2 + H2S → 2HCl + S

Vàng
C6H6 + HONO2H2O + C6H5NO2


C6H6 + HNO3H2O + C6H5NO2

Vàng
K + O2KO2


O2 + K2O2 → 2KO2


2KO3O2 + 2KO2

Vàng
2BiH3O3 → 3H2O + Bi2O3


3O2 + 4Bi → 2Bi2O3


2Bi2O4O2 + 2Bi2O3

Vàng
2Na + O2Na2O2


2Na2O → 2Na + Na2O2


2Na2O + O2 → 2Na2O2

Vàng
27Cl2 + 64KOH + 2CrI3 → 32H2O + 54KCl + 2K2CrO4 + 6KIO4


K2Cr2O7 + 2NaOHH2O + Na2CrO4 + K2CrO4


2KOH + Na2Cr2O7H2O + Na2CrO4 + K2CrO4

Vàng
O2 + 2V2O4 → 2V2O5


3VO2ClV2O5 + VCl3O


5O2 + 4V → 2V2O5

vàng

vàng
6NH4OH + CoO(OH) → 5H2O + [Co(NH3)6](OH)3

trong suốt, không màu
3CH3COCH3 → 2H2O + (CH3)3C6H3

trong suốt không màu
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2


5C2H4 + 2H2O + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5C2H4(OH)2


3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

trong suốt hoặc đen
CH4 + 2Cl2C + 4HCl


2H2 + CO2C + 2H2O


2Mg + CO2C + 2MgO

trong suốt
(CH3COO)2CaCaCO3 + CH3COCH3


H2O + CH3CCHCH3COCH3


(CH3COO)2CaCaO + CH3COCH3 + CO2

trong suốt
CH3CHO + H2CH3CH2OH

trong suốt
BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4


Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3


C6H6 + Cl2C6H5Cl + HCl

Trắng, trong suốt
O2 + Na2B4O7 → 2NaBO2 + B2O3


3SiO2 + 4B → 3Si + 2B2O3


3H2O + 2B → 3H2 + B2O3

trắng, không mùi
6H2O + KOH[K(H2O)6]OH

trắng, hút ẩm rắn
2KOH + CO2H2O + K2CO3


C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2


NaOH + CH3COOKCH4 + K2CO3 + Na2CO3

Trắng tới vàng nhạt
2Al + 2NH3 → 2AlN + 3H2


2N2 + Al4C3 → 4AlN + 3C


AlCl3 + NH4ClAlN + 4HCl

Trắng hoặc xám
SnCl2Cl2 + Sn


2SnOSnO2 + Sn


2Na[Sn(OH)3]Sn + Na2[Sn(OH)6]

Trắng hoặc xám
CO2 + SrOSrCO3


Na2CO3 + Sr(OH)2 → 2NaOH + SrCO3


Na2CO3 + SrSO4Na2SO4 + SrCO3

trắng hoặc không màu

Trắng hay vàng
2C2H5OH + 2NaH2 + 2C2H5ONa


2Na + 2CH3CH2OHH2 + 2C2H5ONa


C2H5OH + NaOHH2O + C2H5ONa

Trắng đến xám nhạt

Trắng bạc
Fe + NiCl2FeCl2 + Ni


H2 + NiOH2O + Ni


C + NiOCO + Ni

trắng bạc
Mg + 2Li2O → 2Li + MgO


2Li3N → 6Li + N2


2LiHH2 + 2Li

trắng / xám
2Ca(OH)2 + 2Cl2 → 2H2O + CaCl2 + Ca(ClO)2


Ca(ClO)2.3H2O → 3H2O + Ca(ClO)2


Ca(OH)2 + 2NaClO → 2NaOH + Ca(ClO)2

Trắng – xám
H2 + 2Na → 2NaH


2NaBH4 → 3H2 + 2NaH + 2B

trắng
Na3PO4 + Al(NO3)3NaNO3 + AlPO4


Al2O3 + P2O5 → 2AlPO4


AlCl3 + Na3PO4 → 3NaCl + AlPO4

Trắng
HCl + SnH2 + SnCl2


6HCl + 3Sn + C6H5NO2C6H5NH2 + 2H2O + 3SnCl2


2HCl + SnOH2O + SnCl2

Trắng
Mg + FeSO4Fe + MgSO4


H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4


4H2SO4 + 3Mg → 4H2O + S + 3MgSO4

Trắng
Cl2 + H2O + NaHSO3 → 2HCl + NaHSO4


H2SO4 + NaBrNaHSO4 + HBr


H2SO4 + NaClHCl + NaHSO4


Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.


Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ – được gọi là hằng số Avogadro.


Xem thêm



Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.


Xem thêm



Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.


Xem thêm



Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.


Xem thêm



Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.


Xem thêm


Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết


Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.


Xem thêm



Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.


Xem thêm



Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium – một kim loại tuyệt vời!


Xem thêm



Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.


Xem thêm



Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.


Xem thêm


So sánh các chất hoá học phổ biến.


CsBr3CsSCN

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Xezi tribromua và chất Xezi thiocyanat


Xem thêm



CuTeDyBr3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Đồng(II) telurua và chất Dysprosi bromua


Xem thêm



ErFErF2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Erbi monoflorua và chất Erbi diflorua


Xem thêm



C12H6O2ErF3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Acênat Quy-non và chất Erbi triflorua


Xem thêm