Điểm khác nhau giữa chất Silic dioxit và chất Thiếc(II) hidroxit

So sánh các tính chất vật lý, hoá học giữa chất Silic dioxit và chất Thiếc(II) hidroxit


Điểm khác nhau giữa chất Silic dioxit và chất Thiếc(II) hidroxit

Tính chất Silic dioxit Thiếc(II) hidroxit
Tên tiếng Việt Silic dioxit Thiếc(II) hidroxit
Tên tiếng Anh silicon dioxide Stannaacetylene-1,2-diol
Nguyên tử khối 60.08430 ± 0.00090 152.7247
Khối lượng riêng (kg/m3) 2634
Nhiệt độ sôi (°C) chất rắn
Màu sắc Bột trắng
Độ âm điện
Năng lượng ion hoá thứ nhất
Phương trình tham gia
Phương trình SiO2 tham gia

Phương trình Sn(OH)2 tham gia
Phương trình điều chế
Phương trình điều chế SiO2

Phương trình điều chế Sn(OH)2

Chất hoá học SiO2 (Silic dioxit)

SiO2-Silic+dioxit-175

Silica thường được dùng để sản xuất kính cửa sổ, lọ thủy tinh. Phần lớn sợi quang học dùng trong viễn thông cũng được làm từ silica. Nó là vật liệu thô trong gốm sứ trắng như đất nung, gốm sa thạch và đồ sứ, cũng như xi măng Portland.

Chất hoá học Sn(OH)2 (Thiếc(II) hidroxit)

Sn(OH)2-Thiec(II)+hidroxit-176

Thiếc(II) hidroxit là một chất rắn không tan trong nước và có màu trắng
Sn(OH)2 được tạo thành từ phản ứng của (CH3)3SnOH với SnCl2 trong dung môi không proton
2 Me3SnOH + SnCl2 → Sn(OH)2 + 2 Me3SnCl

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao


Chia sẻ

Các phương trình điều chế SiO2


Xem tất cả phương trình điều chế SiO2

Các phương trình điều chế Sn(OH)2


Xem tất cả phương trình điều chế Sn(OH)2


Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.


Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ – được gọi là hằng số Avogadro.


Xem thêm



Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.


Xem thêm



Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.


Xem thêm



Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.


Xem thêm



Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.


Xem thêm


Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết


Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.


Xem thêm



Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.


Xem thêm



Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium – một kim loại tuyệt vời!


Xem thêm



Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.


Xem thêm



Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.


Xem thêm


So sánh các chất hoá học phổ biến.


Ag3[Fe(CN)6]NaIO4

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Silver(I) ferricyanide và chất Natri periodat


Xem thêm



NaIO3.H2OGeS

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Natri iodat monohidrat và chất Germani monosunfua


Xem thêm



HSBa(OH)2.8H2O

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Ion hidrosunfua và chất Bari hidroxit octahidrat


Xem thêm



KFe[Fe(CN)6]K2[Fe(H2O)(CN)5]

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Iron(III) hexacyanoferrate(II) và chất Potassium monoquapentacyanoferrate(III)


Xem thêm